Ý nghĩa của từ vỡ nợ là gì:
vỡ nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vỡ nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỡ nợ mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ nợ


lâm vào tình trạng thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản để trả nợ mà vẫn không đủ nhà buôn vỡ nợ Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ nợ


đg. Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vỡ nợ". [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ nợ


1 người ôm nhiều quân bài cao điểm với hi vọng sẽ bốc (hoặc ăn) được tạo thành phỏm, nhưng sau đó không thành công và kết quả có số điểm cao ngất ngưởng.
Nguồn: smart.ongame.vn (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ nợ


Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. | : ''Bị '''vỡ nợ''' chỉ còn hai bàn tay trắng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ nợ


đg. Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< réacteur réactif >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa